Vui lòng khai báo chính xác tên truy cập và mật khẩu!

Quên mật khẩu?
Sau khi đăng ký xong vui lòng vào
thông tin cá nhân ở phần menu bên
góc phải diễn đàn để cập nhật thông tin !

Bạn phải điền đầy đủ thông tin đăng ký!

  

xqnoel

    Bạn nào có bí kíp luyện thi TOEIC vào chia sẻ nhé !

      Xuân Quý
      Administrator

      Gender : Nam

      Posts : 6110

      Points : 3899

      Liked : 4048

      : 05/02/1990

      #1

       30/11/2013, 10:53


      Tình hình là sắp thi rồi mà rối quá, học vẹt được 3 cái linh tinh chả thấm vào đâu gach . Bạn nào có kinh nghiệm, bí quyết gì hay ho để thi đạt kết quả cao cùng chia sẻ nhé bigsmile
      Xuân Quý
      Administrator

      Gender : Nam

      Posts : 6110

      Points : 3899

      Liked : 4048

      : 05/02/1990

      #2

       3/12/2013, 22:06

      Mình tự share vậy sweat 


      CÁCH NHẬN BIẾT LOẠI TỪ TRONG CÂU TIẾNG ANH

      Cách nhận biết từ loại dựa vào vị trí khi làm bài tập điền từ

      I. Danh từ (nouns):

      Danh thường được đặt ở những vị trí sau
      1. Chủ ngữ của câu (thường đứng đầu câu,sau trạng ngữ chỉ thời gian)
      Ex: Maths is the subject I like best.
      N
      Yesterday Lan went home at midnight.
      N
      2. Sau tính từ: my, your, our, their, his, her, its, good, beautiful....
      Ex: She is a good teacher.
      Adj N
      His father works in hospital.
      Adj N
      3. Làm tân ngữ, sau động từ
      Ex: I like English.
      We are students.
      4. Sau “enough”
      Ex: He didn’t have enough money to buy that car.
      5. Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....(Lưu ý cấu trúc a/an/the + adj + noun)
      Ex: This book is an interesting book.
      6. Sau giới từ: in, on, of, with, under, about, at......
      Ex: Thanh is good at literature.

      II. Tính từ (adjectives)

      Tính từ thường đứng ở các vị trí sau
      1. Trước danh từ: Adj + N
      Ex: My Tam is a famous singer.
      2. Sau động từ liên kết: tobe/seem/appear/feel/taste/look/keep/get + adj
      Ex: She is beautiful
      Tom seems tired now.
      Chú ý: cấu trúc keep/make + O + adj
      Ex: He makes me happy
      O adj
      3. Sau “ too”: S + tobe/seem/look....+ too +adj...
      Ex: He is too short to play basketball.
      4. Trước “enough”: S + tobe + adj + enough...
      Ex: She is tall enough to play volleyball.
      5. Trong cấu trúc so...that: tobe/seem/look/feel.....+ so + adj + that
      Ex: The weather was so bad that we decided to stay at home
      6. Tính từ còn được dùng dưới các dạng so sánh (lưu ý tính từ dài hay đứng sau more, the most, less, as....as)
      Ex: Meat is more expensive than fish.
      Huyen is the most intelligent student in my class
      7. Tính từ trong câu cảm thán: How +adj + S + V
      What + (a/an) + adj + N

      III. Trạng từ (adverbs)

      Trạng từ thường đứng ở các vị trí sau
      1. Trước động từ thường (nhất là các trạng từ chỉ tàn suất: often, always, usually, seldom....)
      Ex: They often get up at 6am.
      2. Giữa trợ động từ và động từ thường
      Ex: I have recently finished my homework.
      TĐT adv V
      3. Sau đông từ tobe/seem/look...và trước tính từ: tobe/feel/look... + adv + adj
      Ex: She is very nice.
      Adv adj
      4. Sau “too”: V(thường) + too + adv
      Ex: The teacher speaks too quickly.


      CÁCH NHẬN BIẾT TỪ LOẠI DỰA VÀO CẤU TẠO TỪ KHI LÀM BÀI TẬP

      I. Danh từ (nouns): danh từ thường kết thúc bằng: -tion/-ation, -ment, -er, -or, -ant, -ing, -age, -ship, -ism, -ity, -ness
      Ex: distribution, information, development, teacher, actor, accountant, teaching, studying, teenage, friendship, relationship, shoolarship, socialism, ability, sadness, happiness...........

      II. Tính từ (adjective): Tính từ thường kết thúc bằng: -ful, -less, -ly, -al, -ble, -ive, -ous, -ish, -y, -like, -ic, -ed, -ing
      Ex: helful, beautiful, useful, homeless, childless, friendly, yearly, daily, national, international, acceptable, impossible, active, passive, attractive, famous, serious, dangerous, childish, selfish, foolish, rainy, cloudy, snowy, sandy, foggy, healthy, sympathy, childlike, specific, scientific, interested, bored, tired, interesting, boring

      III. Trạng từ (adverbs): Trạng từ thường được thành lập bằng cách thêm đuôi “ly” vào tính từ
      Ex: beautifully, usefully, carefully, strongly, badly
      Lưu ý: Một số trạng từ đặc biệt cần ghi nhớ
      Adj - Adv
      good -well
      late - late/lately
      ill - ill
      fast - fast

      Post lên chứ chưa đọc sweetkiss
      11.11.11
      ๖ۣۜFunny Hội

      Gender : Nam

      Posts : 356

      Points : 52531

      Liked : 444

      : 08/07/1994

      #3

       15/12/2013, 14:03

      Đại Ka cũng đang luyện thi phải không?. Có được mẹo gì chỉ ae với coi nào canny
      #4