Vui lòng khai báo chính xác tên truy cập và mật khẩu!

Quên mật khẩu?
Sau khi đăng ký xong vui lòng vào
thông tin cá nhân ở phần menu bên
góc phải diễn đàn để cập nhật thông tin !

Bạn phải điền đầy đủ thông tin đăng ký!

  

xqnoel

    [Tài Liệu] Trắc nghiệm Marketing căn bản

      Xuân Quý
      Administrator

      Gender : Nam

      Posts : 6110

      Points : 3899

      Liked : 4048

      : 05/02/1990

      #1

       6/2/2012, 23:48



      Đề thi trắc nghiệm Marketing căn bản



      1. Nhu cầu là gì?
      A. Là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được
      B. Là một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách của cá thể
      C. Là mong muốn được kèm theo điều kiện có khả năng thanh toán
      D. Tất cả các phương án trên đều đúng
      2. Nhu cầu của con người có đặc điểm gì?
      A. Đa dạng phong phú và luôn biến đổi
      B. Đa dạng phong phú và luôn cố định
      C. Cụ thể và luôn biến đổi
      D. Cả A và C
      3. Trao đổi là gì?
      A. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả hai cùng mong muốn
      B. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả hai phía không mong muốn
      C. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà chỉ một bên mong muốn
      D. Cả A và C
      4. “Chỉ bán cái mà khách hàng cần chứ không bán cái mà doanh nghiệp có”. Doanh nghiệp đã vận dụng quan niệm nào?
      A. Quan niệm hoàn thiện sản phẩm
      B. Quan niệm sản gia tăng nỗ lực thương mại
      C. Quan niệm marketing
      D. Quan niệm hoàn thiện sản xuất
      5. Quan niệm marketing đạo đức xã hội phải cân bằng mấy yếu tố?
      A. 2
      B. 3
      C. 4
      D. 5
      6. Theo P.kotler hệ thống marketing bao gồm những bộ phận nào?
      A. Chế độ báo cáo nội bộ, bộ phận thu thập thông tin marketing, bộ phận nghiên cứu marketing, và bộ phận phân tích thông tin marketing
      B. Bộ phận thu thập thông tin marketing, bộ phận nghiên cứu marketing, và bộ phận phân tích thông tin marketing và bộ phận thực hiện marketing
      C. Bộ phận nghiên cứu marketing, bộ phận phân tích thông tin marketing, bộ phận thực hiện marketing và bộ phận đánh giá kết quả marketing
      D. Tất cả đều sai
      7. Nhiệm vụ nghiên cứu marketing bao gồm
      A. Đặc tính của thị trường, các xu thế hoạt động kinh doanh và hàng hóa của đối thủ cạnh tranh
      B. Sự phản ứng của khách hàng với mặt hàng mới
      C. Dự báo ngắn hạn và dài hạn
      D. Cả A,B,C
      8. Nghiên cứu marketing là gì
      A. Đó là quá trình thu thập, tập hợp, ghi chép, phân tích và xử lí các dữ liệu có lien quan đếnmm hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trong hoạt động kinh doanh
      B. Đó là quá trình thu thập, ghi chép, phân tích và xử lí các dữ liệu có lien quan đếnmm hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trong hoạt động kinh doanh
      C. Đó là quá trình tập hợp, ghi chép, phân tích và xử lí các dữ liệu có lien quan đếnmm hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trong hoạt động kinh doanh
      D. Tất cả các phương án trên
      9. Quá trình nghiên cứu marketing gồm mấy bước?
      A. 3
      B. 4
      C. 5
      D. 6
      10. Phân tích dữ liệu là bước thứ mấy trong quá trình nghiên cứu marketing
      A. 2
      B. 3
      C. 4
      D. 5
      11. Phương pháp chính để thu thập dữ liệu gồm
      A. Khảo sát, quan sát, thực nghiệm và mô phỏng
      B. Tìm kiếm khảo sát thu thập cà ghi chép
      C. Thu thập ghi chép và mô phỏng
      D. Tất cả A B C
      12. Hệ thống thông tin marketing là gì?
      A. Hệ thống liên kết giữa con người và thiết bị với các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm thu thập và xử lí thông tin.
      B. Hệ thống lien kết giữa con người và con người với các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm thu thập và xử lý thông tin.
      C. Hệ thống lien kết giữa doanh nghiệp và khách hàng với các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm thu thập và xử lý thông tin.
      D. Tất cả các phương án trên.
      13. Có mấy nhóm trong môi trường marketing?
      A. 2
      B. 3
      C. 4
      D. 5
      14. Nhóm nhân tố vi mô gồm những loại nhân tố nào
      A. Nhân tố công ty, nhà cung cấp
      B. Người môi giới marketing và khách hàng
      C. Đối thủ cạnh tranh và công chúng trực tiếp
      D. Cả a,b,c
      15. Có mấy nhóm khách hàng của DN
      A. 2
      B. 3
      C. 4
      D. 5
      16. Độc quyền nhóm xuất hiện khi
      A. Trên thị trường tồn tại nhiều nhà cạnh tranh kinh doanh nhiều mặt hàng
      B. Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh kinh doanh cùng một mặt hàng
      C. Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh kinh doanh nhiều mặt hàng
      D. Cả A và C
      17. Câu nào không phải là một đặc điểm của độc quyền nhóm
      A. Quy mô thị trường rất lớn và được phân đoạn
      B. Khống chế một hoặc hơn một đoạn thị trường
      C. Được tạo ra do một số hay một nhóm các nhà sản xuất
      D. Tất cả đều sai
      18. Cạnh tranh thuần túy còn được gọi là gì
      A. Cạnh tranh không hoàn hảo
      B. Cạnh tranh độc quyền
      C. Cạnh tranh hoàn hảo
      D. Tất cả đều sai
      19. Nhóm nhân tố vĩ mô gồm
      A. Kinh tế nhân khẩu và khoa học cộng nghệ
      B. Văn hóa và chính trị
      C. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh
      D. Chỉ có A và B
      20. Môi trường nhân khẩu gồm
      A. Quy mô và tốc độ tăng dân số
      B. Trình độ học vấn và thay đổi trong phân phối lại thu nhập
      C. Thay đổi trong gia đình và nơi cư trú
      D. Cả a b c
      21. Theo quan niệm marketing thị trường được hiểu là
      A. Tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng
      B. Tập hợp những người mua hàng quá khứ và hiện tại
      C. Cả A và B
      D. Không câu nào đúng
      22. Để tìm kiếm và khai thác thị trường mục tiêu một cách tốt nhất, doanh nghiệp phải tập trung vào loại nhiệm vụ chính nào
      A. Khai thác thị trường hiện có bằng cách thâm nhập sâu hơn vào thị trường này với nhiều giải pháp khác nhau
      B. Tìm mọi phương thức có thể để mở rộng ranh giới thị trường hiện tại
      C. Khai thác thị trường với nhiều sản phẩm mới
      D. Cả A và B
      23. DN đã phân chia thị trường thành những loại nào trong những loại sau
      A. Thị trường tiềm năng, thị trường thực tế, thị trường mục tiêu và thị trường thâm nhập
      B. Thị trường tiềm năng, thị trường mục tiêu, thị trường ngắn hạn và thị trường dài hạn
      C. Thị trường mục tiêu, thị trường ngắn hạn trung hạn và dài hạn
      D. Tất cả a b c
      24. Thị trường tiềm năng được hiểu là
      A. Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tương lai
      B. Thị trường mà Dn có thể khai thác trong tương lai bao gồm những khách hàng chưa mua hàng và khách hàng đang mua hàng của đối thủ
      C. Thị trường mà DN đang khai thác và sẽ khai thác trong tương lai
      D. Tất cả đều sai
      25. Thị trường thực tế được hiểu là
      A. Thị trường mà DN có thể khai thác trong tương lai
      B. Thị trường chiếm phần lớn doanh số bán của DN
      C. Thị trường mà DN đang khai thác
      D. Thị trường DN có thể chiếm lĩnh và gia tăng thị phần
      26. Phân đoạn thị trường là gì
      A. Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn mang tính không đồng nhất
      B. Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn mang tính đồng nhất cao
      C. Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn khác biệt mang tính không đồng nhất
      D. Tất cả đều đúng
      27. Tiêu thức phân đoạn thị trường gồm những tiêu thức nào dưới đây
      A. Địa lí kinh tế, đặc điểm nhân khẩu học và lối sống hành vi
      B. Kinh tế xã hội, đặc điểm nhân khẩu học và lối sống hành vi
      C. Khoa học công nghệ, địa lí kinh tế và đặc điểm nhân khẩu học
      28. Phân đoạn thị trường tạo cơ hội cho doanh nghiệp nào
      A. DN lớn
      B. DN vừa và nhỏ
      C. DN mới thành lập
      D. Cả a b c
      29. Định vị sản phẩm trên đoạn thị trường lựa chọn là bước thứ mấy trong phát triển một kế hoạch phân đoạn cụ thể
      A. 3
      B. 4
      C. 5
      D. 6
      30. Marketing phân loại khách hàng thành những loại nào
      A. Cá nhân và tổ chức
      B. Cá nhân và DN
      C. DN và tổ chức
      D. Cả a b c
      31. Chọn câu trả lời đúng nhất về tiến trình quyết định mua hàng của khách hàng là người mua cá nhấn
      A. Nhận thức vấn đề, tìm kiếm thông tin
      B. Đánh giá các phương án lựa chọn
      C. Quyết định mua hàng và thái độ sau khi mua
      D. Tất cả các phương án trên
      32. Người mua hàng tổ chức hay còn gọi là người tiêu dùng tổ chức được hiểu là
      A. Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ các nhu cầu hoạt động chung
      B. Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để sản xuất để bán lại
      C. A hoặc B
      D. Không có phương án nào đúng
      33. Người tiêu dung tổ chức so với người tiêu dung cuối cùng có sự khác biệt về
      A. Bản chất sử dụng
      B. Bản chất chọn nhà cung cấp
      C. Bản chất mua hàng
      D. Cả a b c
      34. Người tiêu dung tổ chức khi mua hàng thường vận dụng các phương pháp phân tích đặc thù nào
      A. Phương pháp phân tích giá trị sản phẩm và phương pháp phân tích giá trị tập trung
      B. Phương pháp phân tích giá trị sản phẩm và phương pháp đánh giá nhà cung cấp
      C. Phương pháp đánh giá nhà cung cấp và phương pháp phân tích giá trị tập trung
      D. Cả a b c
      35. Với những hợp đồng mua hàng quan trọng và phức tạp người tiêu dung tổ chức thường sử dụng cách thức nào
      A. Mua hàng trực tiếp
      B. Mua hàng gián tiếp
      C. Đấu thầu và thương lượng
      36. Về phương diện tiếp cận thị trường thì người tiêu dung tổ chức có những đặc điểm nào
      A. Nhu cầu của người tiêu dung tổ chức bắt nguồn từ nhu cầu của người tiêu dung cuối cùng
      B. Số lượng người tiêu dùng tổ chức thường ít hơn và tập trung hơn so với người tiêu dùng cuối cùng
      C. Người tiêu dùng tổ chức thường mua theo định kì thông qua hợp đồng
      D. Cả a b c
      37. Có hai loại hình dịch vụ mà người tiêu dùng tổ chức thường yêu cầu là
      A. Dịch vụ trực tiếp và dịch vụ tương tác
      B. Dịch vụ gián tiếp và dịch vuj tương tác
      C. Dịch vụ đại diện và dịch vụ tương tác
      D. Không có đáp án nào đúng
      38. Mục đích xây dựng kế hoạch chiến lược marketing là gì
      A. Chỉ ra định hướng của công ty
      B. Giúp công ty phân bổ nguồn nhân lực hợp lí
      C. Giúp các bộ phận của công ty tự đánh giá, nhận thức về những điểm mạnh yếu của mình
      D. Cả a b c
      39. Xây dựng kế hoạch chiến lược marketing là
      A. Nhắm tiếp cận thị trường, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần lớn hơn tại những thị trường hạn chế
      B. Nhắm tiếp cận thị trường mới, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần nhỏ hơn tại những thị trường hạn chế
      C. Nhắm tiếp cận thị trường, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần lớn hơn tại những thị trường không hạn chế
      D. Không câu nào đúng
      40. Kế hoạch marketing có thể được phân loại theo
      A. Thời gian, quy mô
      B. Thời gian, quy mô và phương thức thực hiện
      C. Thời gian, không gian, quy mô và phương thức thực hiện
      D. Cả a b c
      41. Kế hoạch marketing trung hạn có thời gian là?
      A. 2-3 năm
      B. 2-4 năm
      C. 2-5 năm
      D. 2-6 năm
      42. Kế hoạch marketing dài hạn có thời gian là?
      A. 5-10 năm
      B. 5-12 năm
      C. 5-15 năm
      D. Cả a và c
      43. Người ta có thể xây dựng và thực hiện kế hoạch marketing theo cách thức nào?
      A. Từ dưới lên trên
      B. Từ trên xuống dưới
      C. A hoặc B
      D. A và B
      44. Biểu tượng ngôi sao- con bò sữa-dấu hỏi-con chó đề cập tới m trận nào
      A. Cơ hội thị trường sản phẩm
      B. BCG
      C. PIMS
      D. GE
      45. Cấu trúc sản phẩm được xác định theo những cấp độ nào
      A. Sản phẩm hữu hình, sản phẩm vô hình và sản phẩm thực
      B. Sản phẩm hữu hình, sản phẩm vô hình và sản phẩm mở rộng
      C. Sản phẩm hữu hình sản phẩm thực và sản phẩm mở rộng
      D. Cả a và b
      46. Sản phẩm tiêu dùng gồm có
      A. Hàng hóa thiết yếu
      B. Hàng hóa lâu bền
      C. Hàng hóa đặc biệt
      D. Cả a b c
      47. Mua thuần túy, mua lặp lại, mua có sự cân nhắc và mua có kế hoạch muốn nhắc tới kiểu tiêu dùng nào
      A. Tiêu dùng hàng ngày
      B. Hàng ứng cứu
      C. Hàng mua tùy hứng
      D. Cả b và c
      48. Hàng hóa tiêu dùng lâu bền được chia thành những nhóm chính nào
      A. Hàng hóa dựa trên đặc điểm và loại hàng hóa
      B. Hàng hóa dựa trên giá cả
      C. Hàng hóa dựa trên công dụng sản phẩm
      D. Cả a và b
      49. Vòng đời sản phẩm là gì
      A. Là quãng thời gian tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm được thương mại hóa tới khi bị đào thải khỏi thị trường
      B. Là quãng thời gian tồn tại trên thị trường kể từ khi sản phẩm được thương mại hóa tới khi bị đào thải khỏi thị trường
      C. Là quãng thời gian tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm được đưa ra thị trường tới khi bị đào thải khỏi thị trường
      D. Tất cả đều sai
      50. Sắp xếp nào đúng với vòng đời sản phẩm
      A. Giới thiệu trưởng thành tăng trưởng và suy thoái
      B. Giới thiệu tăng trưởng trưởng thành và bão hòa
      C. Giới thiệu tăng trưởng trưởng thành và suy thoái
      D. Tất cả đều sai
      51. Hoạch định mục tiêu trong chính sách giá gồm
      A. Doanh số bán và lợi nhuận
      B. Mục tiêu thị phần và dẫn đầu chất lượng sản phẩm
      C. Mục tiêu cần thiết khác
      D. Không có câu nào đúng
      52. Nhà sản xuất định giá thấp hơn giá thị trường, DN đang hướng tới mục tiệu nào
      A. Doanh số bán và lợi nhuận
      B. Mục tiêu thị phần
      C. Mục tiêu cần thiết khác
      D. Không có câu nào đúng
      53. Một công ty hàng không thông báo bán vé đại hạ giá để thu hút một lượng khách hàng đủ lớn. với mức giá này
      A. DN luôn có lãi
      B. DN chỉ cần đủ chi phíu thuần túy
      C. DN chưa hoặc có một phần rất ít lợi nhuận
      D. Cả b và c
      54. Mục tiêu sống sót thường được áp dụng với DN nào
      A. DN đang phát triển
      B. DN đang phá sản
      C. DN đang hoạt động không hiệu quả
      D. Không câu nào đúng
      55. Cầu của ô tô tăng 10% trong tháng này và giá của loại sản phẩm đó tăng 20%. Vậy hệ số co giãn bằng
      A. 2%
      B. 5 %
      C. 0,2 %
      D. 0,5%
      56. Có những loại chi phí nào
      A. Chi phí cố định và chi phí biến đổi
      B. Chi phí cố định bình quân và chi phí biến đổi bình quân
      C. Tổng chi phí cố định và tổng chi phí biến đổi bình quân
      D. Cả a và b
      57. Có nhứng chính sách định giá phổ biến nào
      A. Chính sách định giá hớt váng và dựa trên cơ sở chi phí
      B. Chính sách dựa trên nhận thức của khách hàng và phản ứng cạnh tranh
      C. Theo định hướng nhu cầu và truyền thống
      D. Cả a b c
      58. DN sản xuất được 100 máy tính với tổng chi phí cố định là 1000000$ và tổng chi phí biến đổi là 25000$ và mong muốn thu được một khoản lợi nhuận là 50000$. Vậy giá bán sản phẩm này là
      A. 1057$
      B. 1075$
      C. 1175$
      D. 1157$
      59. Kênh phân phối là
      A. Tất cả các tổ chức, các đơn vị bộ phận thuộc doanh nghiệp hoặc tất cả những người có lien quan đến quá trình phân phối và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm
      B. Tất cả các tổ chức, các đơn vị bộ phận hoặc tất cả những người có lien quan đến quá trình phân phối và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm
      C. Tất cả các tổ chức, bộ phận hoặc tất cả những người có lien quan đến quá trình phân phối và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm
      D. Tất cả đều sai
      60. Chức năng của kênh phân phối là
      A. Nghiên cứu marketing và mua hàng
      B. Xúc tiến bán hàng và dịch vụ khách hàng
      C. Kế hoạch hóa sản phẩm và đặt giá
      D. Tất cả a b c
      61. Câu nào không phải là chức năng của kênh phân phối
      A. Nghiên cứu marketing và mua hàng
      B. Xúc tiến bán hàng và dịch vụ khách hàng
      C. Nghiên cứu sản phẩm và đối thủ cạnh tranh
      D. Kế hoạch hóa sản phẩm và đặt giá
      62. Nhà sản xuất- nhà trung gian bán lẻ-người tiêu dùng cuối cùng là loại kênh
      A. 1 cấp
      B. 2 cấp
      C. 3 cấp
      D. Tất cả đều sai
      63. Nhà sản xuất – nhà trung gian bán lẻ - nhà trung gian bán buôn – người tiêu dùng cuối cùng là lọi kênh phân phối gián tiếp nào?
      A. 1 cấp.
      B. 2 cấp
      C. 3 cấp
      D. Tất cả đều sai.
      64. Kết hợp nhà sản xuất với nhà bán buôn là kết hợp theo:
      A. Chiều ngang.
      B. Chiều dọc
      C. Chiều sâu.
      D. Tất cả a,b,c.
      65. Nội dung nào không phải là nội dung của quản lý kênh phân phối:
      A. Quản lý luồng sản phẩm.
      B. Quản lý hàng dự trữ.
      C. Quản lý kho bãi vận chuyển.
      D. Quản lý giá bán sản phẩm.
      66. Có những công cụ truyền thông nào?
      A. Marketing trực tiếp.
      B. Quan hệ công chúng.
      C. Quảng cáo và xúc tiến.
      D. Cả a, b, c.
      67. Chức năng của quảng cáo gồm:
      A. Chức năng gợi nhớ.
      B. Chức năng thuyết phục.
      C. Chức năng thông tin.
      D. Cả a, b, c.
      68. Nhu cầu trở thành…… khi nhu cầu đó bị thôi thúc bức thiết đến mức độ buộc con người phải hành động để thỏa mãn nó.
      A. Nhận thức.
      B. Động cơ.
      C. Hành vi mua.
      D. Cấp thiết.
      69. Các nhân tố tâm lý ảnh hưởng đến hành vi mua:
      A. Thái độ,niềm tin, cá tính, sự tiếp thu, trình độ học vấn, nhận thức.
      B. Sự tiếp thu, niềm tin và thái độ, động cơ, cấ tính, nhận thức.
      C. Sự tiếp thu, trình độ học vấn, cá tính, nhận thức, động cơ.
      D. Cả 3 câu đều sai.
      70. Hai người có động cơ giống nhau trong 1 tình huống cụ thể, có thể sẽ có những hành vi khác nhau. Đó là do….của họ khác nhau.
      A. Thái độ.
      B. Niềm tin
      C. Nhận thức.
      D. Lối sống.
      71. Các tác nhân kích thích Marketing là:
      A. Sản phẩm, giá cả.
      B. Điều phối, xúc tiến.
      C. Phân phối, xúc tiến.
      D. A,c đúng.
      E. A,b đúng.
      72. Điều gì là nhân tố quyết định đến việc mua hàng:
      A. Khả năng thanh toán.
      B. Trình độ học vấn
      C. Nhận thức
      D. Nghề nghiệp.
      73. Người có nhiệm vụ lựa chọn nhà cung ứng và chuẩn bị các điều kiện mua hàng là:
      A. Người quyết định
      B. Người mua
      C. Người tiếp thị
      D. Người môi giới.
      74. Để DN có được lợi thế cạnh tranh trên thị trường thì phải nắm rõ được những phản ứng của người tiêu dùng đối với
      A. Tài chính, nhân sự, hàng hóa tốt.
      B. Loại sản phẩm, mẫu mã, lợi ích của sản phẩm mang lại.
      C. Đặc tính của sản phẩm, giá bán, thông điệp quảng cáo. Cả 3 câu trên đều sai.
      75. Nhân tố cơ bản quyết định hành động và ước muốn của con người là
      A. Tâm lý
      B. Tâm lý và xã hội.
      C. Xã hội
      D. Văn hóa
      76. Hành vi mua nào của người tiêu dùng thường đi theo hướng niềm tin – thái độ- hành vi?
      A. Hành vi mua phức tạp.
      B. Hành vi mua thỏa hiệp.
      C. Hành vi mua theo thói quen.
      D. Hành vi mua nhiều lựa chọn.
      77. Công việc của nhà làm marketing kết thúc khi nào?
      A. Sản phẩm đã được bán ra.
      B. Môi giới thành công.
      C. Tiếp thị cho khách hàng biết được sản phẩm của mình.
      D. Cả 3 câu trên đều sai.
      78. Câu nào sau đây đúng:
      A. Thị trường người bán lại có khối lượng sản phẩm giao dịch trong thị trường thường không lớn.
      B. Thị trường người tổ chức giống thị trường người tiêu dùng ở chỗ nó bao gồm những nhà cung ứng sản phẩm với mục đích kiếm lời.
      C. Thị trường các tổ chức có số người mua ít hơn nhưng khối lượng giao dịch thì lớn hơn rất nhiều so với thị trường người tiêu dùng.
      D. Thị trường người tiêu dùng mang tính tập trung về mặt địa lý nhiều hơn so với thị trường tổ chức.
      79. Công ty sản xuất bánh ngọt mở thêm dây chuyền sản xuất bánh snack. Như vậy công ty đã thực hiện:
      A. Đa dạng hóa.
      B. Thâm nhập thị trường.
      C. Phát triển thị trường.
      D. Phát triển sản phẩm.
      80. Hãng sản xuất tăng doanh số bán hàng bằng cách tăng cường khuyến mãi đối với các khách hàng hiện tại. Như vậy hãng đang thực hiện:
      A. Đa dạng hóa.
      B. Thâm nhập thị trường.
      C. Phát triển thị trường.
      D. Phát triển sản phẩm.
      Xuân Quý
      Administrator

      Gender : Nam

      Posts : 6110

      Points : 3899

      Liked : 4048

      : 05/02/1990

      #2

       6/2/2012, 23:51

      Đáp án đợi xíu Cười ngoác miệng